PHOSPHOROUS ACID-H3PO3 98% – AXIT PHOTPHORƠ – SIÊU LÂN
Acid phosphorơ là một hợp chất được biểu diễn bởi công thức H3PO3.
Đây là acid hai nấc (sẵn sàng phóng thích hai proton), không phải là ba nấc theo như công thức đã đề xuất. Acid phosphorơ là một chất trung gian trong quá trình điều chế các hợp chất phosphor khác.
TÍNH CHẤT
Thuộc tính | |
---|---|
Công thức phân tử | H3PO3 |
Khối lượng mol | 82,0 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng deliquescent |
Khối lượng riêng | 1,651 g/cm³ (21 °C) |
Điểm nóng chảy | 73,6 °C (346,8 K; 164,5 °F) |
Điểm sôi | 200 °C (decomp) |
Độ hòa tan trong nước | 310 g/100 mL |
Độ hòa tan | hòa tan trong alcohol |
Điều chế
HPO(OH)2 là sản phẩm từ thủy phân anhydride acid:
-
- P4O6 + 6 H2O → 4 HPO(OH)2
(Tương tự như H3PO4 và P4O10).
Trong công nghiệp, acid này được điều chế bằng cách thủy phân phosphor trichloride:
- PCl3 + 3 H2O → HPO(OH)2 + 3 HCl
Kali phosphit cũng là một nguyên liệu điều chế tốt:
- K2HPO3 + 2 HCl → 2 KCl + H3PO3
Thực tế, kali phosphit được pha với lượng dư acid hydrochloric. Làm theo phản ứng rồi cô cạn dung dịch, kết tinh bằng alcohol, acid tinh chất sẽ được tách riêng khỏi muối.
Ứng dụng :PHOSPHOROUS ACID-H3PO3-AXIT PHOTPHORƠ
+ Trong nông nghiệp: Nguyên liệu sản xuất phân bón: thần dược tăng lực, phát triển nhanh chóng, khả năng kháng bệnh cao, thu hoạch năng suất cao.
+ Các ứng dụng khác:
– Công nghiệp hóa chất: dùng là chất khử hóa trị nhờ đặc tính oxi hóa dễ dàng thành axit photphoric
– Sản xuất chất dẻo, nhựa: dùng làm chất ổn định và tác nhân chelate
– Làm dung môi cho sơn
– Chất làm giảm cháy trên sợi tơ
– Làm sạch và sáng kính
Lưu trữ và bảo quản: PHOSPHOROUS ACID-H3PO3-AXIT PHOTPHORƠ
Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.