Nhắn tin qua Facebook Zalo: 0913.466.262
Hotline: 0913.466.262

SODIUM OXALATE – NA2C2O4 – NATRI OXALATE

Giá: Liên hệ

Công thức: Na2C2O4
Khối lượng phân tử: 134 g/mol
Mật độ: 2,34 g/cm³
Điểm nóng chảy: 260 °C (533 K; 500 °F) (phân hủy)
Công thức phân tử: Na2C2O4
Khối lượng mol: 133,9976 g/mol (khan); 170,02816 g/mol (2 nước)
Khối lượng riêng: 2,34 g/cm³
Hỗ Trợ Trực Tuyến:
Hotline: 0913.466.262
(Mở cửa cả Thứ Bảy và Chủ Nhật)
Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

SODIUM OXALATE – NA2C2O4 – NATRI OXALATE- là muối natri của axit oxalic , được sử dụng làm chất khử trong phản ứng oxi hoá khử

Mô tả sản phẩm

Natri oxalat, là muối natri của axit oxalic có công thức hóa học là Na2C2O4.
SODIUM OXALATE – NA2C2O4 – NATRI OXALATE thường gặp dưới dạng bột trắng, tinh thể không mùi và phân hủy ở 250–270 ℃.
Natri oxalat có thể hoạt động như một chất khử, và cũng có thể được dùng như một tiêu chuẩn gốc trong việc chuẩn hóa dung dịch kali pemanganat.
Công thức: Na2C2O4
Khối lượng phân tử: 134 g/mol
Mật độ: 2,34 g/cm³
Điểm nóng chảy: 260 °C (533 K; 500 °F) (phân hủy)
Công thức phân tử: Na2C2O4
Khối lượng mol: 133,9976 g/mol (khan); 170,02816 g/mol (2 nước)
Khối lượng riêng: 2,34 g/cm³
Sdr
hình dạng Natri oxalat

Điều chế SODIUM OXALATE – NA2C2O4 – NATRI OXALATE

Natri oxalat có thể được điều chế qua phản ứng trung hoà giữa axit oxalic và NaOH với tỉ lệ axit-base 1:2.

Phản ứng nửa trung hòa xảy ra với tỉ lệ 1:1 sẽ tạo ra NaHC2O4.

Cấu Trúc Của Sodium Oxalate
cấu trúc của-Sodium-oxalate

Các phản ứng

Natri oxalat được dùng để chuẩn độ dung dịch kali pemanganat.

Nhiệt độ của hỗn hợp chuẩn độ nên đặt cao hơn 60 ℃ để đảm bảo chắc chắn tất cả gốc pemanganat phản ứng nhanh chóng.

Động học của phản ứng khá phức tạp, và các ion manganat(II) được tạo thành lại làm xúc tác cho các phản ứng tiếp theo giữa pemaganat và axit oxalic (tạo thành trong dung dịch bởi lượng dư axit sunfuric).

Phản ứng sau cùng là

5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 10CO2↑ + 8H2O

Ứng dụng SODIUM OXALATE – NA2C2O4 – NATRI OXALATE

– Hóa chất được sử dụng trong tổng hợp, phân tích hóa học tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…

– Để loại bỏ các ion canxi khỏi huyết tương và ngăn ngừa đông máu.

– Được sử dụng làm chất khử, như là một tiêu chuẩn chính để chuẩn hóa các dung dịch kali permanganat và như một chất trung hòa cho các phản ứng axit tỏa nhiệt.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô giáo , thoáng mát.

Bảo quản dưới 30 °C

Quy cách đóng gói

Thùng 25kg

Sản phẩm tương tự

Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Đặt mua SODIUM OXALATE – NA2C2O4 – NATRI OXALATE